Danh mục chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Danh mục chất chuẩn của Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn của các sản phẩm dược phẩm. Nó không chỉ là một tài liệu hữu ích cho ngành công nghiệp y tế mà còn là tiêu chí quan trọng để đảm bảo sức khỏe cộng đồng. Bài viết này sẽ đi sâu vào nội dung của danh mục này, từng bước xác định những chất chuẩn quan trọng đối với sự thành công của ngành dược học.

Danh mục chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương
Danh mục chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

1. Chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương là gì?

Chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương (VKNTT) là các chất có hàm lượng, độ tinh khiết hoặc hoạt tính được xác định chính xác, được sử dụng làm mẫu chuẩn trong các phép thử nghiệm, phân tích hóa học, sinh học, dược lý,…

Chất chuẩn VKNTT được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Kiểm nghiệm chất lượng thuốc: Chất chuẩn VKNTT được sử dụng để xác định hàm lượng, độ tinh khiết của thuốc, nhằm đảm bảo thuốc đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.
  • Nghiên cứu khoa học: Chất chuẩn VKNTT được sử dụng để nghiên cứu các đặc tính hóa học, sinh học, dược lý của thuốc,…
  • Đào tạo: Chất chuẩn VKNTT được sử dụng để đào tạo về các phương pháp thử nghiệm, phân tích hóa học, sinh học, dược lý,…

Chất chuẩn VKNTT được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước có uy tín về chất lượng. Chất chuẩn VKNTT được phân loại theo các tiêu chí sau:

  • Theo nguồn gốc: Chất chuẩn VKNTT được chia thành chất chuẩn nội địa và chất chuẩn nhập khẩu.
  • Theo hàm lượng: Chất chuẩn VKNTT được chia thành chất chuẩn nguyên chất và chất chuẩn hỗn hợp.
  • Theo dạng tồn tại: Chất chuẩn VKNTT được chia thành chất chuẩn ở dạng tinh thể, dạng dung dịch, dạng rắn,…

Chất chuẩn VKNTT được lưu trữ và bảo quản trong các điều kiện phù hợp với tính chất của từng loại chất chuẩn, nhằm đảm bảo chất lượng của chất chuẩn trong thời gian sử dụng.

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương là đơn vị sản xuất và cung cấp các chất chuẩn phục vụ cho công tác kiểm nghiệm chất lượng thuốc, nghiên cứu khoa học, đào tạo,… Chất chuẩn VKNTT được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.

2. Vai trò của chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Trong công tác kiểm nghiệm chất lượng thuốc:

  • Đảm bảo tính chính xác của kết quả kiểm nghiệm: Chất chuẩn VKNTT có hàm lượng, độ tinh khiết hoặc hoạt tính được xác định chính xác, được sử dụng làm mẫu chuẩn trong các phép thử nghiệm, phân tích hóa học, sinh học, dược lý,… Kết quả thử nghiệm được so sánh với kết quả thu được từ mẫu chuẩn để đánh giá chất lượng của thuốc. Nếu kết quả thử nghiệm thu được từ mẫu thuốc phù hợp với kết quả thu được từ mẫu chuẩn thì có thể kết luận thuốc đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.
  • Tăng cường độ tin cậy của kết quả kiểm nghiệm: Kết quả kiểm nghiệm được thực hiện với chất chuẩn VKNTT có độ tin cậy cao sẽ có độ tin cậy cao hơn kết quả kiểm nghiệm được thực hiện với các chất chuẩn có độ tin cậy thấp.

Trong nghiên cứu khoa học:

  • Giúp nghiên cứu khoa học đạt được kết quả chính xác: Chất chuẩn VKNTT có hàm lượng, độ tinh khiết hoặc hoạt tính được xác định chính xác, được sử dụng trong các nghiên cứu khoa học nhằm nghiên cứu các đặc tính hóa học, sinh học, dược lý của thuốc. Kết quả nghiên cứu được so sánh với kết quả thu được từ mẫu chuẩn để đánh giá tính chính xác của kết quả nghiên cứu.
  • Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nghiên cứu: Việc sử dụng chất chuẩn VKNTT trong nghiên cứu khoa học giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nghiên cứu, bởi chất chuẩn VKNTT đã được nghiên cứu và xác định các đặc tính hóa học, sinh học, dược lý.

Trong đào tạo:

  • Giúp học viên nắm vững các kiến thức về kiểm nghiệm thuốc: Chất chuẩn VKNTT được sử dụng trong đào tạo về các phương pháp thử nghiệm, phân tích hóa học, sinh học, dược lý,… giúp học viên nắm vững các kiến thức về kiểm nghiệm thuốc.
  • Giúp học viên thực hành thành thạo các kỹ năng kiểm nghiệm thuốc: Chất chuẩn VKNTT giúp học viên thực hành thành thạo các kỹ năng kiểm nghiệm thuốc, nhằm đáp ứng yêu cầu của công việc sau khi tốt nghiệp.

Tóm lại, chất chuẩn VKNTT đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng thuốc, nghiên cứu khoa học và đào tạo. Việc sử dụng chất chuẩn VKNTT giúp nâng cao chất lượng kiểm nghiệm thuốc, hiệu quả nghiên cứu khoa học và chất lượng đào tạo.

3. Danh mục chất chuẩn Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

TT

No.

Tên chất chuẩn

Reference Standard

Chuẩn DĐVN

Control number

Chuẩn đối chiếu thứ cấp

Control number

Hạn kiểm tra định kỳ

Next retest  

Ghi chú

Notice

4-aminophenol

WS.0215052.02

31/12/2019

Hết

C.0319052.03

31/12/2021

4- phenoxy acetic acid

160994

Hết hạn SD

5 – fluorouracil

0106198

31/12/2020

Acetylcystein

0109260

31/12/2020

Hết

C0219260.02

31/12/2022

Acetyltryptophan

WS 0109261

31/12/2017

Hết hạn SD

Acid ascorbic

WS.0212031.02(05.11)

31/12/2018

Hết

(out of stock)

0316031.03

31/12/2022

Acid aspartic

0100081

31/12/2021

Hết

C0219081.02

31/12/2022

Acid chlorogenic

E0119356.01

31/12/2021

Acid folic

0212044.02

31/12/2021

Acid glutamic

0100073

31/12/2021

Acid mefenamic

0102155

31/12/2020

Acid salicylic

0118281.01

31/12/2021

Acid tranxenamic

0106196

Hết

Acyclovir

0105137

31/12/2019

Hết

C0219137.02

31/12/2022

T103121

30/09/2018

ARS

(ASEAN RS)

Hết hạn SD

Alanin

0100071

31/12/2021

Albendazol

WS.0316169.03

31/12/2020

Hết

C0419169.04

31/12/2022

Alendronat natri

WS.0115323.01

31/12/2018

Hết

0218323.02

32/12/2021

Alfuzosin .HCl

WS.0107226

31/12/2019

Hết hạn SD

Allopurinol

WS.0117336.01

31/12/2021

Đổi CoA

(31/12/2019)

Amikacin sulfat

0212204.02

31/12/2021

Amlodipin besilat

0312213.02

WS.0212213.02(02.12)

31/12/2018

Hết

0418213.03

31/12/2021

T117157

29/05/2020

ARS

Amodiaquin HCl

0210269.01

31/12/2023

Đổi CoA

25/02/2020

V114155

31/07/2020

ARS

Amoxycilin trihydrat

V309014

17/07/2018

Hết

0915017.03

31/12/2018

Hết

1017017.03

31/12/2019

Hết

1117017.04

31/12/2020

C1219017.05

31/12/2022

Ampicilin trihydrat

1500006

31/12/2018

Hết

1604006

31/12/2018

Hết

1718006.02

31/12/2021

Ampicilin natri

V106133

18/12/2018

ARS

Hết hạn SD

Anastrozol

WS.0113297.01

31/12/2020

Arginin

0100077

31/12/2018

Hết

WS.0218077.02

31/12/2021

Arginin HCl

0100075

31/12/2018

Hết

WS.0217075.02

31/12/2020

Artemether

0212184.02

31/12/2018

Hết

0315184.03

31/12/2021

Đổi CoA

(30/10/18)

Artemisinin

0108009A

31/12/2019

Hết hạn SD

V108143

31/12/2019

ARS

Artenimol

WS.0414136.01

Chuẩn định tính

(for indentification)

Artesunat

0209012

31/12/2018

Hết

0313012.04

31/12/2022

Atenolol

0102093

31/12/2021

Đổi CoA

(28/12/2018)

M213108

09/11/2020

ARS

Atorvastatin calcium

WS.0208225

31/12/2017

Hết

C0320225.02

31/12/2023

Azithromycin

0213183.02

31/12/2019

Hết

0318183.03

31/12/2021

Benzathyl bezylpenicilin

WS.0108245

31/12/2018

Hết hạn SD

Berberin HCl

WS.0215168.02

31/12/2018

Hết

WS.0317168.03

31/12/2020

Hết

C0420168.04

31/12/2023

Mới

Betamethason

0214124.01

31/12/2020

V106134

17/07/2018

ARS

Hết hạn SD

Betamethason dipropionat

0107216

31/12/2020

Betamethason valerat

0103125

31/12/2021

Đổi CoA 31/10/2018

Benzalkonium clorid

WS.0116327.01

31/12/2019

Hết hạn SD

C0220327.02

31/12/2023

Bisacodyl

0102147

31/12/2023

Đổi CoA

14/02/2020

P109145

06/10/2019

ARS

Bromhexin HCl

WS.0110273.01

31/12/2019

Hết

T110150b

20/02/2023

ARS

0217273.02

31/12/2020

Cafein khan

0100099

31/12/2018

Hết

WS.0213099.02

31/12/2019

Hết

0316099.03

31/12/2019

Hết

0418099.04

31/12/2021

Cafein MP

HC.0215210

31/12/2018

Hết

HC.0217210.02

31/12/2020

Calcium D – pantothenat

0209088

31/12/2021

Camphor

WS.0116326.01

31/12/2018

Hết

C0220326.02

31/12/2023

Mới

Carbamazepin

WS.0115318.01

31/12/2021

Capecitabin

WS.0113296.01

31/12/2022

Đổi CoA

(04/12/2019)

Captopril

C0119352.01

31/12/2021

Cefaclor

0415042.02

Hủy lô

(invalide)

WS.0517042.03

31/12/2020

Cefadroxil monohydrat

0212190.02

31/12/2018

Hết hạn SD

0317190.03

31/12/2020

 
Cefamandol nafat

0214231.02

31/12/2021

Đổi CoA

(11/07/2019)

Cefdinir

WS.0216305.02

31/12/2021

Cefixim

0314192.03

31/12/2017

Hết

V115156

25/06/2021

ARS

Cefoperazon

C0119349.01

31/12/2022

Cefotaxim Natri

0410043.02

Hủy lô

(20/08/2019)

0514043.03

Hủy lô

C0619043.04

31/12/2022

Cefoxitin natri

WS.0107233

31/12/2019

Hết hạn SD

Cefpirom SO4

WS.0111286.01

31/12/2019

Hủy lô

(06/12/2019)

Cefpodoxim proxetil

0315266.03

31/12/2018

Hết

WS.0417266.04

31/12/2020

Hết

Ceftazidim

WS.0212232.01

31/12/2018

Hết

WS.0216232.02

31/12/2020

Ceftizoxim natri

WS.0216282.02

31/12/2021

Ceftriaxon natri

0100097A

31/12/2021

Cefuroxim axetil

0316167.03

31/12/2020

Hết

C0419167.04

31/12/2022

Cefuroxim natri

0315175.02

31/12/2017

Hết

C0419175.03

31/12/2022

Cephalexin

0509016

31/12/2018

Hết

0615016.03

31/06/2018

Hết

T206042a

08/03/2019

ARS

0718016.04

31/12/2021

Cetirizin HCl

0114310.01

31/12/2021

Chloroxazon

0106195

Hết hạn SD

Cilastatin natri

WS.0114307.01

31/12/2020

Đổi CoA 28/12/2018

Cimetidin

0411046.02

31/12/2020

Hết

M213066

01/10/2022

ARS

0517046.03

31/12/2020

Cinnarizin

0103171

31/12/2019

Hết hạn SD

Ciprofloxacin HCl

0315029.03

31/12/2021

Hết

C0419029.04

31/12/2022

Cisplatin

0103057

31/12/2015

Hết hạn SD

Citicolin natri

WS.0318298.03

Hủy lô

03/04/2019

C0420298.04

31/12/2022

Mới

Clarithromycin

0313179.03

31/12/2021

C0419179.04

31/12/2022

P113153

31/12/2016

ARS

Hết hạn SD

Clavulanat kali

WS.0415251.02

Hủy lô

Clindamycin hydroclorid

0515098.03

31/12/2020

Clindamycin phosphat

WS.0213205.03

Hủy lô

(23/04/2019)

Clobetasol propionat

WS. 0212170.02(07.12)

31/12/2020

Đổi CoA

Clopidogrel bisulfat

0317247.03

31/12/2023

Đổi CoA

(11/03/2020)

Clomifen citrat

WS.0111277.01

31/12/2020

Cloramphenicol

0308004

31/12/2018

Hết hạn SD

S315003

28/05/2018

Hết

WS.0418004.03

31/12/2021

Cloroquin PO4

0213161.02

Hủy lô

Clorpheniramin maleat

WS.0317032.03

31/12/2020

Hết

WS.0418032.03

31/12/2021

Clorpromazin HCl

WS. 0108215

31/12/2020

Clotrimazol

0110271.01

31/12/2020

 
Clotrimazol tạp A

0116330.01

31/12/2021

Cloxacilin natri

 WS.0214135.02

31/12/2017

Hết

WS.0318135.03

31/12/2021

Cortison acetat

0103092

31/12/2018

Hết hạn SD

Curcumin

WS.0118341.01

31/12/2022

Cyanocobalamin

WS.0215034.02

31/12/2018

Hết

WS.0318034.03

31/12/2020

Cyanoguanidin

(Tạp A của Metformin HCl)

WS.0117332.01

31/12/2019

Hết hạn SD

(Tạm thời)

Cyclophosphamid

0106180

31/12/2015

Hết hạn SD

Cyproheptandin. HCl

0102126

31/12/2019

Hết hạn SD

Cystin

0100082

31/12/2021

Dexamethason

0197025

31/12/2019

Hết

WS.0217025.02

31/12/2020

Dexamethason acetat

0200014

31/12/2020

Dexamethason natri phosphat

0198030

31/12/2019

Hết

WS.0218030.02

 

Hủy lô

C0319030.03

31/12/2021

Dextromethorphan HBr

WS.0313059.02

31/12/2019

Hết

0417059.03

31/12/2020

Diazepam

0199036

31/12/2021

Diclofenac Natri

0413047.03

31/12/2019

Hết

V214067

31/07/2020

ARS

0517047.04

31/12/2020

Hết

C0619047.05

31/12/2022

Diclofenac tạp A

(N – (2,6 – Dichlorophenyl) indolin-2-on)

C0119355.01

31/12/2020

Dicloxacilin Natri

0101113

Hết hạn SD

Didanosin

WS.0109258

31/12/2017

Hết hạn SD

Diethylcarbamazin Citrat

WS.0110272.01

31/12/2022

Digitoxin

0199061

31/12/2021

Digoxin

0199062

Hết

Diltiazem HCl

WS. 0108218

31/12/2020

T108140

16/09/2017

ARS

Hết hạn SD

Diphenhydramin HCl

0101120

31/12/2022

T414021

05/04/2021

ARS

Dipyridamol

0102127

31/12/2019

Hết hạn SD

DL-alpha tocoferyl acetat

WS.0514090.02

31/12/2018

Hết

0618090.03

31/12/2021

Doxazosin Mesilat

WS.0108255

31/12/2021

Doxycylin HCl

0511035.03

31/12/2020

Efavirenz

0210268.01

31/12/2022

Đổi CoA

(27/11/2019)

Emtricitabin

WS.0111274.01

31/12/2017

Hết hạn SD

Enalapril maleat

0108237

31/12/2018

Hết

V216111

07/10/2022

ARS

Erythromycin

0316008.02

31/12/2020

Đổi CoA

(03/06/2019)

Erythromycin stearat

WS.0612007.02

31/12/2018

Hết

WS.0717007.03

31/12/2021

Đổi CoA

(03/06/2019)

Esomeprazol natri

0114302.01

31/12/2019

Hết hạn SD

Epinephrin bitartrat

WS.0115316.01

31/12/2020

Hết

Ethambutol HCl

0105188

31/12/2022

Đổi CoA

(10/07/2019)

0212188.02

31/12/2022

Đổi CoA

(10/07/2019)

Ethinylestradiol

0107164

31/12/2017

Hết

0218164.02

31/12/2021

Eucalyptol

WS.0115319.01

31/12/2021

Famotidin

0214102.02

31/12/2021

Đổi CoA

(28/11/2018)

Febuxostat

WS.0115328.01

31/12/2020

Hết

C0219328.02

31/12/2022

Mới

Felodipin

WS.0107222

31/12/2021

Hết

Fenofibrat

0113295.01

31/12/2023

Đổi CoA

(11/03/2020)

Fexofenadin hydroclorid

0114301.01

31/12/2021

Flucloxacilin Natri

0101114

31/12/2019

Hết hạn SD

Fluconazol

WS.0108246

31/12/2017

Hết

Fluocinolon acetonid

0299049

0199049

31/12/2019

31/12/2019

Hết hạn SD

Furosemid

0103128

31/12/2022

Gabapentin

0106197

31/12/2017

Hết

C0219197.02

31/12/2022

Gentamycin sulfat

0716011.03

31/12/2020

Glibenclamid

0103129

31/12/2022

I210093

31/12/2016

ARS

Hết hạn SD

Gliclazid

WS.0215187.01

31/12/2018

Hết hạn SD

C0319187.02

31/12/2022

Glimepirid

0115320.01

31/12/2021

Glipizid

0107207

31/12/2020

Glucosamin HCl

WS.0214202.02

31/12/2021

Đổi CoA (30.10.18)

Hết

C0319202.03

31/12/2022

Glycin

0100068

31/12/2021

Guaifenesin

WS.0212181.02

31/12/2021

Hết

Haloperidol

0108241

31/12/2021

C0220241.02

31/12/2023

Histidin

0100064

31/12/2021

Histidin HCl

0100065

31/12/2021

Hydrochlorothiazid

0114308.01

31/12/2021

Hết

C0219308.02

31/12/2022

Hydrocortison acetat

0198038

31/12/2022

Hydroquinon

M117158

27/11/2020

ARS

Hyoscin butylbromid

0101115

31/12/2018

Hết

C0219115.02

31/12/2022

Mới

Ibuprofen

0103130

31/12/2019

Hết

T115116

29/05/2018

ARS

Hết hạn SD

0216130.02

31/12/2021

Imipenem

0114309.01

Hủy lô

(29/05/2018)

Indapamid

WS.0108244

31/12/2020

 
Indomethacin

0203094

31/12/2022

Đổi CoA

(19/04/2019)

Irbesartan

WS.0215223.02

31/12/2021

Isoleucin

0100076

31/12/2021

Hết

C0220076.02

31/12/2023

Mới

Isoniazid

0316054.02

31/12/2022

Isorhamnetin

E0119354.01

31/12/2021

Isosorbid mononitrat

WS.0107224

31/12/2022

Đổi CoA

(16/08/2019)

Kali bicromat

HC.0107236

31/12/2022

Kaempferol

C0119353.01

31/12/2021

Ketoconazol

0104053

31/12/2020

Hết

C0219053.02

31/12/2022

Ketoprofen

0105178

31/12/2022

Lamivudin

0312146.03

31/12/2021

Lansoprazol

0218203.02

31/12/2021

Leucin

0100080

31/12/2021

Levofloxacin

0113294.01

31/12/2019

Hết

C0219294.02

31/12/2022

Levonogestrel

0214214.02

31/12/2021

Levothyroxin natri

WS.0114312.01

31/12/2020

Đổi CoA

(12/2017)

Lidocain .HCl

0101123

31/12/2021

Hết

T208053

15/01/2018

ARS

Hết hạn SD

Lincomycin HCl

0311013.02

31/12/2020

Hết

0417013.03

31/12/2020

Lisinopril

WS.0118343.01

31/12/2020

L-Ornithin-L-Aspartat

WS.0116338.01

31/12/2021

C0220338.02

31/12/2023

Mới

Loperamid

0203134

31/12/2017

Hết

Loratadin

0108242

31/12/2021

Đổi CoA

Hết

0218242.02

31/12/2021

Losartan kali

WS.0117340.01

31/12/2022

Loxoprofen natri hydrat

C0119351.01

31/12/2020

Lumefantrin

0312276.02

31/12/2018

Hết

V113154

31/07/2020

ARS

0417276.03

31/12/2020

Lysin acetat

0100079

31/12/2021

Lysin HCl

WS.0214078.02

31/12/2021

C0320078.03

31/12/2023

Mangiferin

WS.0111280.01

31/12/2020

Mebendazol

0314103.02

31/12/2023

Đổi CoA

(14/02/2020)

T207083

31/01/2020

ARS

Mefloquin HCl

0211045.02

31/12/2020

Đổi CoA

(04/05/2018)

Meloxicam

0209243

31/12/2021

Hết

WS.0318243.02

31/12/2021

Meloxicam Tạp B (2-Amino-5-methylthiazol)

WS.0117339.01

31/12/2022

Moxifloxacin HCl

0118346.01

31/12/2021

Menthol

WS.0116325.01

31/12/2021

Metformin HCl

0215208.02

31/12/2021

I113120

05/04/2019

ARS

Methadon HCl

WS.0111287.01(12.11)

31/12/2020

Methimazol

WS.0114304.01

31/12/2021

Thay đổi nhãn lọ

28/05/19

Methionin

0100067

31/12/2020

Methyldopa

0102131

31/21/2019

Hết hạn SD

2–Methyl-4-nitroimidazol

(Tạp A của Metronidazol theo BP, tạp A của Tinidazol theo USP)

WS.0117342.01

31/12/2022

Methylparaben

0316108.03

31/12/2021

Hết

C0419108.04

31/12/2022

Methylparaben MP

HC.0315211

31/12/2018

Hết

HC.0217211.02

31/12/2020

Methylprednisolon

0104177

31/12/2021

Hết

V106138

17/07/2018

ARS

Hết hạn SD

C0219177.02

31/12/2022

Methyl salicylat

WS.0115324.01

31/12/2019

Hết

C0219324.02

31/12/2022

Metoprolol tartrat

WS.0215228.01

31/12/2021

 

P110149

31/12/2016

ARS

Hết hạn SD

Metronidazol

0416051.04

31/12/2019

Hết

C0519051.05

31/12/2022

Mifepriston

0214256.02

31/12/2020

Hết

0318256.03

31/12/2021

Morphin HCl

0101116

Hết hạn SD

Naphazolin nitrat

0104153

31/12/2022

Narcotin

0101117

Hết hạn SD

Naproxen natri

M113152

31/12/2016

ARS

Hết hạn SD

Natri benzoat

WS.0115314.01

31/12/2021

Hết

C0219314.02

31/12/2022

Neomycin sulfat

0413015.02

31/12/2019

Hết

0518015.03

31/12/2021

Nevirapin Khan

0213263.02

31/12/2019

Hết hạn SD

WS.0109263

31/12/2021

Đổi CoA

(27/08/2018)

Nicotinamid

0412028.02

31/12/2021

Hết

V106130

17/07/2018

ARS

Hết hạn SD

C0519028.03

31/12/2022

Nifedipin

WS.0216200.02

31/12/2019

Hết

C0319200.03

31/12/2022

Nimesulid

0106194

31/12/2017

Hết hạn SD

Nimodipin

WS.0113293.01

31/12/2022

Nitroglycerin diluted

WS.0214250.01

31/12/2021

Norepinephrin bitartrat

WS.0115315.01

31/12/2021

Hết

Norfloxacin

0208148

Hủy lô

Nystatin

0195022

31/12/2017

Hết

Ondansetron HCl

WS.0115311.01

31/12/2018

Hết

0215311.01

31/12/2023

Đổi CoA

(11/03/2020)

Omeprazol

0315199.03

31/12/2020

Hết

 

WS.0417199.04

31/12/2020

Hết

0518199.04

31/12/2021

Ofloxacin

0417087.03

31/12/2020

Oseltamivir phosphat

0206193

31/12/2020

Ouabain

0297010

31/12/2022

Đổi CoA

(05/06/2019)

Oxethazain

0102139

31/12/2018

Hết hạn SD

Oxymethazolin

WS.0210142.02

31/12/2019

Hết hạn SD

Oxytetracyclin dihydrat

0208020

31/12/2020

Đổi CoA

(27/12/2018)

Oxytoxin

WS.0515201.04

Hủy lô

WS.0616201.05

31/08/2018

Hết hạn SD

Pantoprazol natri

0114306.01

31/12/2021

Palmatin hydroclorid

WS.0115313.01

31/12/2020

Papaverin HCl

0102151

31/12/2022

Paracetamol

0415019.04

31/12/2018

Hết

0518019.05

31/12/2021

Hết

C0619019.06

31/12/2022

Pefloxacin mesilat

WS.0114303.01

31/12/2018

Hết

Penicilin G K

0215001.02

Hủy lô

Penicilin G Na

0215072.01

Hủy lô

Penicilin V.K

0813005.02

31/12/2019

Hết

0917005.03

31/12/2022

Perindopril tert-butylamin

0418253.02

31/12/2021

Phenobarbital

WS.0214189.01

31/12/2021

Phenyl alanin

0100070

31/12/2021

 Phenylpropanolamin HCl

0201056

Hết hạn SD

 Pioglitazon HCl

WS.0108254

31/12/2017

Hết hạn SD

Piperacillin Na

WS. 0214275.01

Hủy lô

Piperaquin PO4

WS.0109262

31/12/2017

Hết

Piracetam

WS.0113291.01

31/12/2019

Hết

0217291.02

31/12/2021

Piroxicam

0102132

31/12/2022

Pitofenon

0199055

Hết

Polymycin B sulfat

0109240

Ngừng SD (từ 16/08/18)

Praziquantel

WS.0215166.01

31/12/2021

I216072

30/08/2021

ARS

Prednisolon

0296024

31/12/2018

Hết

M206011

31/05/2021

ARS

0218024.02

31/12/2021

Prednison

WS.0107235

31/12/2018

Hết

WS.0217235.02

31/12/2020

S209010

01/9/2019

ARS – Hết

Prednison acetat

0102149

31/12/2019

Hết hạn SD

Pregnenolon

0101122

31/12/2019

Hết hạn SD

Pregnenolon acetat

WS.0110270.01

31/12/2019

Hết hạn SD

Perindopril tert-butylamin

WS.0316253.01

31/12/2019

Hết

0418253.02

31/12/2021

Primaquin PO4

WS.0111279.01

31/12/2020

0213279.02

31/12/2022

Progesteron

0102104

31/12/2019

Hết hạn SD

Prolin

0100083

31/12/2021

 Promethazin HCl

0204085

31/12/2017

Hết hạn SD

S210095

31/12/2016

ARS

Hết hạn SD

Propylparaben

0102138

31/12/2018

Hết

WS.0217138.02

31/12/2020

Hết

C0319138.03

31/12/2022

Propylparaben MP

HC.0215212

31/12/2018

Hết

HC.0217212.02

31/12/2020

Propylthiouracil

WS.0108107

31/12/2017

Hết hạn SD

Pyrantel pamoat

0105191

31/12/2017

Hết hạn SD

Pyrazinamid

0212154.02

31/12/2021

Hết

C0319154.03

31/12/2022

Pyridoxin HCl

M214096

26/12/2021

ARS

0517027.03

31/12/2020

Hết

C0620027.04

31/12/2023

Mới

Pyrimethamin

0111278.01

31/12/2020

Quinin hydroclorid

0112290.01

31/12/2021

Quercetin

0216322.02

31/12/2021

Hết

E0319322.03

31/12/2020

Ranitidin HCl

0101089

31/12/2021

Đổi CoA

(11/06/2019)

Riboflavin

0310023.02

Tạm dừng sử dụng

(07/10/2019)

Hủy lô

(29/11/2019)

C0420023.03

31/12/2023

Mới

Riboflavin NaPO4

WS.0110267.01

Hủy lô

C0219267.02

31/12/2021

Rifampicin

0413018.03

Hủy lô

0516018.04

Tạm dừng sử dụng

(12/11/2019)

Hủy lô

(29/11/2019)

Rosiglitazon maleat

WS. 0107219

31/12/2019

Hết hạn SD

Rotundin

WS.0203141

19/02/2016

Đổi COA

WS.0316141.01

31/12/2021

Hết

C0420141.02

31/12/2023

Roxithromycin

0108238

31/12/2020

Đổi COA

Salbutamol sulphat

0101119

31/12/2020

Serin

0100091

31/12/2021

Sildenafil citrat

WS.0214265.02

31/12/2018

Hết

WS.0316265.03

31/12/2019

Hết

C0419265.04

31/12/2022

Silybin

0116334.01

31/12/2022

Đổi CoA

(28/02/2019)

Simvastatin

0210182.02

31/12/2020

Sitagliptin phosphat

C0120359.01

31/12/2023

Spactein sulfat

0103157

31/12/2019

Hết hạn SD

Spiramycin

0515048.02

31/12/2018

Hết hạn SD

M0619048.03

31/12/2021

Mới

Stavudin

WS.0109259

31/12/2020

0212259.02

31/12/2021

Streptomycin sulphat

0298003

31/12/2018

Hết

Sucrose

HC.0215220

31/12/2018

Hết

HC.0316220.02

31/12/2019

Hết

HC.0418220.02

31/12/2021

Sulbactam

0118348.01

31/12/2021

Sulbactam Natri

0103159

31/12/2017

Hết

Sulfadoxin

0103158

31/12/2019

Hết hạn SD

(tạm thời)

Sulfaguanidin

0100111

31/12/2019

Hết hạn SD

Sulfamethoxazol

0107110

31/12/2018

Hết

0317110.02

31/12/2020

Sulfamethoxypyridazin

0103165

Hết hạn SD

Sulpirid

WS.0112285.01(05.12)

31/12/2018

Hết hạn SD

0218285.02

31/12/2021

  Sultamicilin tosilat

0103172

Hết

C0220172.02

31/12/2023

Tadalafil

WS.0215264.02

31/12/2022

Tazobactam Na

WS.0111284.01

31/12/2022

Đổi CoA

(28/02/2019)

Tenofovir Disoproxil Fumarate

0213257.02

31/12/2019

Hết hạn SD

Terbutalin sulfate

WS. 0109227

31/12/2020

Terfenadin

0102152

31/12/2019

Hết hạn SD

Telmisartan

WS.0116329.01

31/12/2019

Hết hạn SD

C0219329.02

31/12/2022

Terpin hydrat

WS.0217058.02

31/12/2020

Tetracyclin HCl

0411002.02

31/12/2019

Hết

0518002.03

31/12/2021

Theophylin

0101105

31/12/2021

Thiamin HCl

0309026

0297026

31/12/2020

Hết

0418026.03

31/12/2021

Thiamin nitrat

0415039.03

31/12/2021

Hết

C0519039.04

31/12/2022

Threonin

0100074

31/12/2021

Tibolone

WS.0112288.01(06.12)

31/12/2018

Hết hạn SD

Tobramycin

0315176.03

31/12/2022

Tolbutamid

0102133

Hết hạn SD

Triamcinolon acetonid

WS.0116086.01

31/12/2022

Trimeprazin tartrat

(Alimemazin tartrat)

0100084

31/12/2018

Hết hạn SD

Trimethorprim

0313109.02

31/12/2019

Hết

0418109.03

31/12/2021

Tris(hydroxymethyl)

aminomethan

HC.0107209

31/12/2019

Hết

HC.0218209.02

31/12/2021

Tryptophan

0100060

31/03/2018

Đổi COA

Hết

WS.0215060.01

31/12/2020

Tyrosin

0100066

31/12/2018

Hết

Valin

0100069

31/12/2021

Valsartan

WS.0116335.01

31/12/2019

Hết

WS.0218335.02

31/12/2021

Vancomycin

0107206

31/12/2018

Hết hạn SD

Venlafaxin HCl

WS. 0107229

31/12/2019

Hết hạn SD

C0220229.02

31/12/2023

Vinpocetin

WS.0215239.02

31/12/2018

Hết hạn SD

C0319239.03

31/12/2022

Vitamin A palmitat

WS.0416185.02

31/12/2020

Hết

C0519185.03

31/12/2021

Mới

Xylometazolin HCl

WS.0113292.01

31/12/2019

Hết

C0219292.02

31/12/2022

 
Zidovudin

0210143.02

31/12/2022

Danh mục chất chuẩn của Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn của các sản phẩm dược phẩm. Việc công bố danh mục này giúp tăng cường sự minh bạch trong ngành công nghiệp thuốc, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho cả bác sĩ và người tiêu dùng. Điều này đồng nghĩa với việc nâng cao chất lượng cuộc sống và sức khỏe cộng đồng.

Nếu có bất kỳ vấn đề thắc mắc các bạn có thể liên hệ Pháp lý thực phẩm ACC để được giải đáp chi tiết và nhanh chóng nhất.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

087.790.7790