Những thay đổi và cập nhật trong Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện là một chủ đề quan trọng và thường xuyên được quan tâm bởi cả doanh nghiệp và cá nhân có ý định kinh doanh. Điều này xuất phát từ thực tế rằng để hoạt động kinh doanh một cách hợp pháp và hiệu quả, bạn phải tuân theo các quy định và điều kiện cụ thể được quy định bởi pháp luật.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện chính là nguồn thông tin quan trọng để bạn hiểu rõ về các yêu cầu cụ thể của lĩnh vực mà bạn đang kinh doanh hoặc quan tâm. Trong bài viết này VSATTP sẽ cùng bạn tìm hiểu về vấn đề những thay đổi và cập nhật mới nhất trong Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện năm 2023.
Nội dung bài viết
1. Khái niệm ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Khái niệm “kinh doanh có điều kiện” đề cập đến các ngành nghề hoặc hoạt động kinh doanh mà việc thực hiện yêu cầu tuân thủ một số điều kiện và quy định đặc biệt được quy định bởi pháp luật hoặc cơ quan quản lý nhà nước.
Việc áp đặt các điều kiện và quy định cho ngành nghề kinh doanh có mục đích đảm bảo an toàn, sức khỏe công cộng, môi trường, quyền lợi của người tiêu dùng và các lợi ích xã hội khác. Những điều kiện này có thể liên quan đến vấn đề văn bản pháp luật, kiến thức chuyên môn, cơ sở vật chất, quy trình sản xuất, bảo vệ môi trường, an toàn lao động, v.v.
Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện thường yêu cầu các doanh nghiệp hoặc cá nhân thực hiện các bước như đăng ký, cấp phép, tuân thủ các quy định về chất lượng, an toàn, bảo vệ môi trường, đóng các khoản phí, và chịu sự kiểm tra và giám sát của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Mỗi quốc gia có các quy định riêng về các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, và các quy định này có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo lĩnh vực. Việc nắm vững các quy định và yêu cầu của ngành nghề cụ thể là quan trọng để đảm bảo tuân thủ pháp luật và hoạt động kinh doanh hiệu quả.
2. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Theo Luật đầu tư năm 2020 quy định về ngành nghề kinh doanh có điều kiện có 227 ngành nghề. Cụ thể bao gồm:
STT | NGÀNH, NGHỀ |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
số 8 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
11 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 | Hành nghề luật sư |
13 | Hành nghề công chứng |
14 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
15 | Hành nghề đấu giá tài sản |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
18 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
19 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
20 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
23 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 | Kinh doanh chứng khoán |
26 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 | Kinh doanh bảo hiểm |
28 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 | Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 | Đại lý bảo hiểm |
31 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 | Kinh doanh xổ số |
33 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
34 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 | Kinh doanh ca-si-nô (casino) |
36 | Kinh doanh đặt cược |
37 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 | Kinh doanh xăng dầu |
39 | Kinh doanh khí |
40 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
41 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
42 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
44 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
45 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 | Kinh doanh rượu |
47 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
49 | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51 | Xuất khẩu gạo |
52 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
54 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 | Kinh doanh khoáng sản |
56 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
57 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
59 | Hoạt động thương mại điện tử |
60 | Hoạt động dầu khí |
61 | Kiểm toán năng lượng |
62 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
63 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
68 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
70 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
72 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
78 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
80 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
83 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 | Kinh doanh vận tải biển |
85 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
88 | Kinh doanh khai thác cảng biển |
89 | Kinh doanh vận tải hàng không |
90 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
92 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
93 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
96 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 | Kinh doanh đường sắt đô thị |
98 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 | Kinh doanh vận tải đường ống |
101 | Kinh doanh bất động sản |
102 | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
103 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
104 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
115 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
118 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
119 | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 | Hoạt động của nhà xuất bản |
121 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
124 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
125 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
129 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 | Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
133 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
139 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 | Hoạt động của trường chuyên biệt |
142 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
144 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
145 | Khai thác thủy sản |
146 | Kinh doanh thủy sản |
147 | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 | Đăng kiểm tàu cá |
152 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
154 | Nuôi động vật rừng thông thường |
155 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
156 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
157 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
158 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
159 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
163 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 | Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
169 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 | Kinh doanh phân bón |
172 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 | Kinh doanh giống thủy sản |
175 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
179 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 | Kinh doanh dược |
182 | Sản xuất mỹ phẩm |
183 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
185 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
186 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
192 | Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
193 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
194 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
195 | Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
196 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
197 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
198 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
200 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
201 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
202 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
204 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
205 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
208 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
210 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
214 | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
215 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 | Khai thác khoáng sản |
217 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 | Nhập khẩu phế liệu |
219 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
220 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
221 | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
223 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 | Kinh doanh vàng |
227 | Hoạt động in, đúc tiền |
3. Nội dung quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thường được quy định bởi pháp luật và các cơ quan quản lý nhà nước tại từng quốc gia. Các quy định này có thể có tính chất chung cho tất cả các ngành nghề hoặc được điều chỉnh riêng cho từng lĩnh vực kinh doanh cụ thể. Dưới đây là một số nội dung thường được quy định trong các quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh:
- Đăng ký và cấp phép:
Quy định về việc đăng ký và cấp phép đầu tư kinh doanh, bao gồm các thủ tục, hồ sơ, và các yêu cầu cần thiết để được cấp phép hoạt động.
- Vốn đầu tư:
Quy định về số vốn đầu tư tối thiểu hoặc tỷ lệ vốn đầu tư yêu cầu cho từng ngành nghề hoặc lĩnh vực kinh doanh cụ thể.
- Điều kiện về chủ sở hữu:
Quy định về quốc tịch, công dân, và đối tượng được phép làm chủ sở hữu hoặc tham gia đầu tư trong các ngành nghề kinh doanh.
- Điều kiện kỹ thuật và công nghệ:
Quy định về yêu cầu về công nghệ, trình độ chuyên môn, và các điều kiện kỹ thuật cần thiết cho việc đầu tư kinh doanh trong một lĩnh vực cụ thể.
- Quản lý môi trường:
Quy định về bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, và các yêu cầu về tuân thủ quy định về môi trường trong quá trình hoạt động kinh doanh.
- Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư:
Quy định về quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư kinh doanh, bao gồm các quyền lợi, trách nhiệm, và nghĩa vụ pháp lý.
- Kiểm tra và giám sát:
Quy định về việc kiểm tra, giám sát, và xử lý vi phạm trong quá trình hoạt động kinh doanh để đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật và đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu.
Các nội dung quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và lĩnh vực kinh doanh. Việc nắm vững các quy định và yêu cầu pháp lý liên quan là quan trọng để đảm bảo tuân thủ và thành công trong hoạt động kinh doanh.
>>>>>>>>>Xem thêm: Quy định đăng ký ngành nghề kinh doanh có điều kiện [2023]
4. Hình thức về điều kiện đầu tư kinh doanh
Có nhiều hình thức về điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng trong các quốc gia khác nhau. Dưới đây là một số hình thức phổ biến:
- Giấy phép đầu tư:
Đây là một hình thức chính thức, trong đó các doanh nghiệp hoặc cá nhân phải làm thủ tục đăng ký và xin cấp giấy phép đầu tư từ cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. Quá trình đăng ký và cấp phép thường yêu cầu gửi đơn xin, cung cấp thông tin về dự án, kế hoạch kinh doanh, và tuân thủ các yêu cầu pháp lý và kỹ thuật.
- Điều kiện về vốn đầu tư:
Một số ngành nghề hoặc lĩnh vực kinh doanh yêu cầu các doanh nghiệp hoặc cá nhân đáp ứng một mức tối thiểu vốn đầu tư để được phép tham gia hoạt động kinh doanh. Điều kiện về vốn đầu tư có thể được quy định theo số tiền cụ thể hoặc tỷ lệ vốn đầu tư so với tổng vốn đầu tư dự án.
- Đăng ký và cấp phép hoạt động:
Ngoài giấy phép đầu tư, các doanh nghiệp cũng phải đăng ký và cấp phép hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp luật. Các quy định này có thể liên quan đến lĩnh vực kinh doanh cụ thể, nhưng thông thường bao gồm quy trình đăng ký, điều kiện về cơ sở vật chất, yêu cầu kỹ thuật, v.v.
- Điều kiện chủ sở hữu và quốc tịch:
Một số quốc gia có quy định về quốc tịch hoặc công dân để tham gia đầu tư kinh doanh trong một số ngành nghề cụ thể. Điều này có thể liên quan đến bảo vệ lợi ích quốc gia, an ninh, hoặc các quy định về quyền sở hữu và quản lý ngành nghề đó.
- Điều kiện kỹ thuật và công nghệ:
Một số ngành nghề kinh doanh yêu cầu các doanh nghiệp hoặc cá nhân tuân thủ các yêu cầu về công nghệ, trình độ chuyên môn, và các quy định kỹ thuật. Các yêu cầu này có thể liên quan đến chất lượng sản phẩm, quy trình sản xuất, an toàn lao động, bảo vệ môi trường, v.v.
- Điều kiện về quản lý môi trường:
Một số ngành nghề kinh doanh có yêu cầu đặc biệt về bảo vệ môi trường và an toàn, và các doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn môi trường liên quan. Điều này có thể bao gồm việc thuộc các giấy phép môi trường, xử lý chất thải, tiết kiệm năng lượng, v.v.
5. Cơ quan có thẩm quyền cấp phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện
Cơ quan có thẩm quyền cấp phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện được quy định tại Phụ lục IV của Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
Thông thường, cơ quan có thẩm quyền cấp phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện là:
- Bộ, ngành: Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ, ngành.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
>>>>>>Xem thêm: Tìm hiểu về điều kiện kinh doanh khách sạn hiện nay [NĂM 2023]
6. Mọi người cùng hỏi
1. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện là một tập hợp các lĩnh vực kinh doanh mà các doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định và điều kiện cụ thể do cơ quan quản lý đặt ra để đảm bảo an toàn, trật tự xã hội và quản lý hiệu quả.
2. Làm thế nào để biết được doanh nghiệp thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện?
Để biết doanh nghiệp thuộc danh mục ngành nghề có điều kiện, doanh nghiệp cần kiểm tra thông báo, quyết định hoặc các văn bản liên quan từ cơ quan quản lý ngành, thường được công bố trên trang web chính thức của cơ quan đó.
3. Có những tiêu chí nào quy định việc đưa một ngành nghề vào danh mục kinh doanh có điều kiện?
Tiêu chí đưa một ngành nghề vào danh mục kinh doanh có điều kiện thường bao gồm yếu tố liên quan đến an toàn, môi trường, sức khỏe cộng đồng, và các vấn đề quản lý khác được đặt ra bởi cơ quan quản lý ngành.
4. Doanh nghiệp phải tuân thủ những quy định nào khi hoạt động trong danh mục này?
Doanh nghiệp cần tuân thủ các quy định về quản lý, an toàn, môi trường, thuế, và các điều kiện khác do cơ quan quản lý ngành đề ra trong danh mục kinh doanh có điều kiện.
5. Làm thế nào để đăng ký và thực hiện kinh doanh trong danh mục có điều kiện?
Để đăng ký và thực hiện kinh doanh trong danh mục có điều kiện, doanh nghiệp cần liên hệ với cơ quan quản lý ngành để làm thủ tục đăng ký và đảm bảo tuân thủ các quy định đặt ra.